CÁC CHƯƠNG TRÌNH DỰ ÁN HỢP TÁC QUỐC TẾ
4 tháng 4, 2017 STT | Tên chương trình, dự án | Thời gian | Cơ quan tài trợ |
1 | Dự án COMBIMOD "Phát triển công nghệ sản xuất gỗ biến tính nhiệt-hóa nhằm tạo ra các sản phẩm gỗ sáng tạo dùng cho mục đích ngoài trời" | 2021-2024 | Chương trình ZIM |
2 | Dự án tăng cương giáo dục về biến đổi khí hậu vì sự phát triển bền vững ở Myanmar và Việt Nam (CLIDEV) | 2020-2024 | HEI ICI từ Bộ Ngoại giao Phần Lan |
3 | 2021-2024 | ||
4 | Chương trình trao đổi "Transformation for a Sustainable Future in South-East-Asia (TranSEA)" | 2021-2022 | Chương trình ERASMUS+ của Cộng đồng Châu Âu |
5 | ASA Program | 2021 | the Federal Ministry for Economic Cooperation and Development (BMZ) |
6 | Chương trình trao đổi sinh viên Hungary | 2020 | Chương trình ERASMUS+ của Cộng đồng Châu Âu |
7 | 2017-2021 | ||
8 | Chương trình hỗ trợ nghiên cứu khoa học cho giảng viên (cho 7 giảng viên của VNUF) | 2017-2020 | |
9 | Đề tài nghiên cứu phát triển cây Sở tại các nước lưu vực sông Meekong | 2019 | |
10 | Nghiên cứu ảnh hưởng của người dân địa phương đến Đa dạng sinh học tại Quảng Nam và Thừa Thiên Huế | 2017-2018 | |
11 | 2016-2020 | ||
12 | Phát triển chương trình giảng dạy về biến đổi khí hậu cho các ngành đào tạo bậc đại học và sau đại học | 2016- 2017 | |
13 | Lồng ghép kiến thức REDD+ vào chương trình đào tạo thạc sỹ tại trường Đại học Lâm nghiệp | 2016- 2017 | |
14 | Phát triển chương trình thạc sỹ lâm nghiệp quốc tế cho các nước tiểu vùng sông Mekong | 2015- 2018 | |
15 | Kế hoạch hành động REDD+ cấp tỉnh tại tỉnh Quảng Bình | 2015- 2016 | |
16 | Thành lập trung tâm đào tạo về bảo tồn thiên nhiên cho học sinh và sinh viên dân tộc tại trường Đại học Lâm nghiệp | 2014- 2017 | |
17 | Hiện trạng về danh sách các loài cây đỏ các biện pháp trong bảo tồn thiên nhiên Tà Xùa Tây Bắc Việt Nam | 2014- 2015 | |
18 | Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sản xuất trầm hương theo hướng bền vững ở Việt Nam (đề tài nghị định thư) | 2016 | |
19 | Phát triển chương trình đào tạo ngành lâm nghiệp bằng tiếng Anh | 2016 | |
20 | Bảo tồn và sử dụng bền vững đa dạng sinh học và các dịch vụ hệ sinh thái trong rừng ở Việt Nam | 2016 | Bộ Tài nguyên Môi trường Nhật Bản |
21 | Dãy núi Trường Sơn: Một hàng rào tiến hóa của loài bò sát? Nghiên cứu tại rừng núi đá vôi tại Khu bảo tồn đa dạng sinh học quốc gia Hin Nam No, Lào | 2015 | |
22 | Cấu trúc và phục hồi rừng thứ sinh để cung cấp đa dạng sinh học và gỗ ở Tây Nguyên, Việt Nam | 2015 | |
23 | Xây dựng kế hoạch hành động REDD+ cấp tỉnh tại tỉnh Hà Tĩnh | 2015 | |
24 | 2014 | ||
25 | Tính toán lượng Cacbon dựa vào cộng đồng | 2014 | |
26 | Mô hình học qua thực hành về tính toán trữ lượng cacbon của rừng cộng đồng tại Việt Nam được tài trợ vởi mạng lưới nghiên cứu thay đổi toàn cầu khu vực châu Á – TBD 2014 | 2014 | |
27 | Bảo tồn đa dạng sinh học khu vực Pa Phanh, Thanh Hóa | 2014- 2015 | |
28 | Các hoạt động thể hiện REDD+ cho cơ chế tín dụng chung/ cơ chế bù đắp tín dụng song phương (JCM/BOCM) hợp tác với dự án Quản lý rừng bền vững tại vùng đầu nguồn Tây Bắc (SUSFORM – NOW) | 2013- 2015 | |
29 | Bảo tồn thực vật quý hiếm khu vực cao nguyên đá Đồng Văn – Hà Giang | 2013- 2014 | |
30 | Hiện trạng và bảo tồn chim công (Pavo muticus) tại Vườn Quốc gia Bù Gia Mập, Việt Nam | 2013 | MARD, MBFPs, JIFPRO |
31 | Bảo tồn du sam đá vôi tại Việt Nam | 2012 | Viện nghiên cứu Lâm nghiệp Quảng Tây |
32 | Bảo tồn cây hạt trần tại vườn quốc gia Hoàng Liên Sơn | 2012 | |
33 | Nghiên cứu thiết lập các phương trình hồi quy | 2012 | |
34 | 2012 | ||
35 | Nghiên cứu khả thi về cơ chế bù đắp tín dụng song phương cho REDD+ thông qua kế hoạch quản lý rừng và phát điện sử dụng sinh khối từ phế thải công nghiệp chế biến gỗ, địa điểm tại Điện Biên | 2012 | |
36 | Tính toán lượng Cacbon có sự tham gia của cộng đồng | 2012- 2013 | |
37 | Dự án tăng cường sản xuất ván mỏng từ gỗ keo và bach đàn ở Việt Nam và Australia | 2011- 2015 | |
38 | Chương trình tiên tiến ngành quản lý tài nguyên thiên nhiên | 2011 | |
39 | Tăng cường năng lực lập kế hoạch và thực thi trồng rừng ở Việt Nam | 2010-2012 | |
40 | Nghiên cứu quy trình xử lý nhiệt độ cao bằng hơi nước và bằng không khí nóng cho một số loài tre Việt Nam | 2010- 2012 | |
41 | Phát triển có sự tham gia về chương trình giảng dạy sử dụng bền vững lâm sản ngoài gỗ (NTFP) ở Đông Dương | 2007-2010 | |
42 | Tăng cường năng lực xúc tiến trồng rừng mới và tái trồng rừng theo cơ chế phát triển sạch (AR-CDM) tại Việt Nam | 2006-2009 | |
43 | Dự án Áp dụng và Trình diễn Công nghệ sản xuất song mây nhằm phát triển bền vững song mây ở các nước thành viên ASEAN | 2004-2007 | |
44 | Thiết lập một mô hình rừng cộng đồng của hội phụ nữ xã Mông Hóa, huyện Kỳ Sơn, tỉnh Hòa Bình | 2004-2006 | |
45 | Tăng cường năng lực đào tạo thực hành ngành chế biến lâm sản, trường Đại học Lâm nghiệp | 2003 |
PHÒNG HỢP TÁC QUỐC TẾ